Đọc nhanh: 脚色 (cước sắc). Ý nghĩa là: vai diễn, chức vụ; nhiệm vụ, kiểu người; loại người.
脚色 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vai diễn
演员扮演的戏剧中人物
✪ 2. chức vụ; nhiệm vụ
差事;职务
✪ 3. kiểu người; loại người
某一类型的人物
✪ 4. lai lịch; nguồn gốc; cước sắc
来历;底细; 比喻才能适于担任某种职务的人; 年岁面貌; 履历或出身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚色
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
色›