jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giác】

Đọc nhanh: (giác). Ý nghĩa là: sừng, tù; kèn (nhạc cụ cổ xưa của quân đội, thường làm từ sừng thú), vật có hình dạng giống sừng (củ ấu; đậu đũa...). Ví dụ : - 牛角很大很坚硬。 Sừng bò rất to và cứng.. - 他的家里挂了一对鹿角。 Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.. - 吹号角是为了鼓舞士气。 Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. sừng

有蹄类动物头顶或鼻前长的骨质或角质凸起物,有攻击、防御的功能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛角 niújiǎo 很大 hěndà hěn 坚硬 jiānyìng

    - Sừng bò rất to và cứng.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ guà le 一对 yīduì 鹿角 lùjiǎo

    - Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.

✪ 2. tù; kèn (nhạc cụ cổ xưa của quân đội, thường làm từ sừng thú)

古代军队中一种吹的乐器(多用兽角制成)

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuī 号角 hàojiǎo shì 为了 wèile 鼓舞士气 gǔwǔshìqì

    - Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

  • volume volume

    - 每次 měicì 战斗 zhàndòu qián dōu huì chuī 号角 hàojiǎo

    - Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.

✪ 3. vật có hình dạng giống sừng (củ ấu; đậu đũa...)

形状像角的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng mǎi le 很多 hěnduō 豆角 dòujiǎo

    - Cô ấy đã mua rất nhiều đậu đũa ở chợ.

  • volume volume

    - 菱角 língjiǎo zài shuǐ 里长 lǐzhǎng hěn hǎo

    - Củ ấu phát triển rất tốt dưới nước.

✪ 4. Giác; Mũi (thường dùng làm tên đất)

凸入海中的尖形陆地(多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 成山 chéngshān jiǎo 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi du lịch Mũi Thành Sơn.

  • volume volume

    - zhèn 海角 hǎijiǎo de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.

✪ 5. góc; khoé

(角儿) 物体两个边沿相接的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo yǒu 一张 yīzhāng 椅子 yǐzi

    - Ở góc tường có một cái ghế.

  • volume volume

    - de 眼角 yǎnjiǎo 有点 yǒudiǎn hóng

    - Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.

✪ 6. góc (hình dạng được tạo thành từ hai đường thẳng xuất phát từ một điểm trong hình học: góc nhọn, góc vuông...)

几何学上指从一点引两条直线所形成的图形;也指从一条直线上展开的两个平面或从一点上展开的多个平面所形成的空间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 图形 túxíng yǒu 两个 liǎnggè 直角 zhíjiǎo

    - Hình này có hai góc vuông.

  • volume volume

    - 请画 qǐnghuà 一个 yígè 锐角 ruìjiǎo

    - Xin hãy vẽ một góc nhọn.

✪ 7. sao Giốc (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

星宿名,二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 角星 jiǎoxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 看到 kàndào 角星 jiǎoxīng le

    - Hôm qua tôi đã thấy sao Giốc.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miếng; phần; góc (chỉ một phần tư)

量词,用于从整块上划分成的角形的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 一角 yījiǎo bǐng

    - Tôi muốn một miếng bánh.

  • volume volume

    - chī le 三角 sānjiǎo bǐng

    - Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.

✪ 2. hào (đơn vị tiền tệ)

我国和其他一些国家的辅币单位。我国辅币10角等于1圆,1角等于10分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 妈妈 māma gěi 五角 wǔjiǎo

    - Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 三角 sānjiǎo

    - Quyển sách này ba hào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • volume volume

    - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 瑞塔 ruìtǎ de 四角 sìjiǎo

    - Quần đùi của Adam Ritter.

  • volume volume

    - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 妈妈 māma gěi 五角 wǔjiǎo

    - Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao