Đọc nhanh: 角标 (giác tiêu). Ý nghĩa là: dấu mũ; lũy thừa.
角标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu mũ; lũy thừa
标在某一字的上脚的;上标的 (如a3种的3)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角标
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
角›