Đọc nhanh: 总觉得 (tổng giác đắc). Ý nghĩa là: Luôn nghĩ rằng, luôn cảm thấy. Ví dụ : - 我总觉得他爱我。 Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi
总觉得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luôn nghĩ rằng, luôn cảm thấy
- 我 总 觉得 他 爱 我
- Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总觉得
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
- 我 总 觉得 这件 事 不 对
- Tôi luôn cảm thấy việc này không đúng.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 我 总 觉得 他 爱 我
- Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
总›
觉›