总觉得 zǒng juédé
volume volume

Từ hán việt: 【tổng giác đắc】

Đọc nhanh: 总觉得 (tổng giác đắc). Ý nghĩa là: Luôn nghĩ rằng, luôn cảm thấy. Ví dụ : - 我总觉得他爱我。 Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi

Ý Nghĩa của "总觉得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总觉得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Luôn nghĩ rằng, luôn cảm thấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde ài

    - Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总觉得

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 一辈子 yībèizi dōu 背运 bèiyùn

    - Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde 这件 zhèjiàn shì duì

    - Tôi luôn cảm thấy việc này không đúng.

  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ shì 学渣 xuézhā

    - Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.

  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde ài

    - Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy yêu tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao