Đọc nhanh: 见难而上 (kiến nan nhi thượng). Ý nghĩa là: lấy sừng của con bò đực (thành ngữ).
见难而上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy sừng của con bò đực (thành ngữ)
to take the bull by the horns (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见难而上
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 见 困难 就 上
- Gặp khó khăn thì tiếp tục đi.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 挑战 当前 , 我们 要 迎难而上
- Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.
- 事实上 , 我 感到 很 难过
- Thực tế là tôi thấy rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
而›
见›
难›