Đọc nhanh: 见猎心喜 (kiến liệp tâm hỉ). Ý nghĩa là: thấy cái mình thích là thèm (muốn làm, muốn thử).
见猎心喜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy cái mình thích là thèm (muốn làm, muốn thử)
比喻看见别人演的技艺或做的游戏正是自己以往所喜好的,不由得心动,想来试一试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见猎心喜
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 他 喜欢 强加 他 的 意见
- Anh ấy thích áp đặt ý kiến của mình.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 他 喜欢 去 湖里 划船 , 放松 心情
- Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
⺗›
心›
猎›
见›