Đọc nhanh: 见色忘友 (kiến sắc vong hữu). Ý nghĩa là: bỏ bê bạn bè khi say đắm tình yêu mới.
见色忘友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ bê bạn bè khi say đắm tình yêu mới
to neglect one's friends when smitten with a new love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见色忘友
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 刚见 男朋友 , 他 说话 就 软 下来
- Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
忘›
色›
见›