Đọc nhanh: 下见之欢 (hạ kiến chi hoan). Ý nghĩa là: Niềm vui lúc mới gặp.
下见之欢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niềm vui lúc mới gặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下见之欢
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
欢›
见›