Đọc nhanh: 见不得人 (kiến bất đắc nhân). Ý nghĩa là: đáng xấu hổ.
见不得人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng xấu hổ
shameful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见不得人
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
得›
见›