见不得 jiànbùdé
volume volume

Từ hán việt: 【kiến bất đắc】

Đọc nhanh: 见不得 (kiến bất đắc). Ý nghĩa là: không thể gặp; không thể trông thấy; không thể tồn tại, mất mặt; xấu xa; bẩn thỉu; hèn hạ, nhìn không quen; không muốn nhìn; không muốn thấy. Ví dụ : - 雪见不得太阳。 tuyết không thể tồn tại dưới ánh nắng mặt trời.. - 不做见不得人的事。 đừng làm chuyện mất mặt.. - 我见不得懒汉。 tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

Ý Nghĩa của "见不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không thể gặp; không thể trông thấy; không thể tồn tại

不能遇见 (遇见就有问题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪见 xuějiàn 不得 bùdé 太阳 tàiyang

    - tuyết không thể tồn tại dưới ánh nắng mặt trời.

✪ 2. mất mặt; xấu xa; bẩn thỉu; hèn hạ

不能让人看见或知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

见不得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn không quen; không muốn nhìn; không muốn thấy

看不惯;不愿看见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我见 wǒjiàn 不得 bùdé 懒汉 lǎnhàn

    - tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见不得

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn zhè 丫头 yātou 越发 yuèfā 长得 zhǎngde 水灵 shuǐlíng le

    - Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 不见得 bújiànde huì lái

    - Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa