Đọc nhanh: 产卵 (sản noãn). Ý nghĩa là: sự đẻ trứng (tôm, cá...), sự đẻ trứng (sâu bọ, côn trùng), đẻ trứng (chim muôn).
产卵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự đẻ trứng (tôm, cá...)
鱼从体内排出卵
✪ 2. sự đẻ trứng (sâu bọ, côn trùng)
指 (昆虫) 排卵
✪ 3. đẻ trứng (chim muôn)
(禽类) 生蛋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产卵
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 鱼 在 春天 产卵
- Cá đẻ trứng vào mùa xuân.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
卵›