Đọc nhanh: 覆巢之下无完卵 (phú sào chi hạ vô hoàn noãn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khi một người bị ô nhục, cả gia đình sẽ bị tiêu diệt, (văn học) khi tổ bị buồn không có quả trứng nào còn nguyên vẹn (thành ngữ).
覆巢之下无完卵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khi một người bị ô nhục, cả gia đình sẽ bị tiêu diệt
fig. when one falls in disgrace the whole family is doomed
✪ 2. (văn học) khi tổ bị buồn không có quả trứng nào còn nguyên vẹn (thành ngữ)
lit. when the nest is upset no egg is left intact (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆巢之下无完卵
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
卵›
完›
巢›
无›
覆›