Đọc nhanh: 累卵 (luỹ noãn). Ý nghĩa là: trứng chồng lên nhau; trứng để đầu đẳng (ví với tình thế không chắc chắn, có thể sụp đổ bất kỳ lúc nào). Ví dụ : - 危如累卵。 nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
累卵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng chồng lên nhau; trứng để đầu đẳng (ví với tình thế không chắc chắn, có thể sụp đổ bất kỳ lúc nào)
一层层堆起来的蛋,比喻局势极不稳定,随时可能垮台
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累卵
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
累›