技术要求 jìshù yāoqiú
volume volume

Từ hán việt: 【kĩ thuật yếu cầu】

Đọc nhanh: 技术要求 (kĩ thuật yếu cầu). Ý nghĩa là: Yêu cầu kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "技术要求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

技术要求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yêu cầu kỹ thuật

技术要求是机械制图中对零件加工提出的技术性加工内容与要求。根据机械制图标准,不能在图形中表达清楚的其他制造要求,应在技术要求中用文字描述完全。对轴类零件来说,技术要求主要是:未经标注的粗糙度、倒角、形位公差等,即除图中已标注以外的其余部分;热处理要求与化学处理要求(硬度要求);其他可能的技术要求,如锻造要求、切削后的纹理要求、运输贮存要求等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术要求

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.

  • volume volume

    - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 进行 jìnxíng 技术 jìshù 革命 gémìng

    - Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 创新 chuàngxīn de 技术 jìshù 方案 fāngàn

    - Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 桥梁 qiáoliáng 需要 xūyào 先进 xiānjìn de 技术 jìshù

    - Việc xây dựng cầu cần công nghệ tiên tiến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • volume volume

    - xīn 技术 jìshù 可以 kěyǐ 满足用户 mǎnzúyònghù de 需求 xūqiú

    - Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao