Đọc nhanh: 薪金要求 (tân kim yếu cầu). Ý nghĩa là: Yêu cầu mức lương.
薪金要求 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu cầu mức lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪金要求
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
薪›
要›
金›