Đọc nhanh: 薪水要求 (tân thuỷ yếu cầu). Ý nghĩa là: Yêu cầu mức lương.
薪水要求 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu cầu mức lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪水要求
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
求›
薪›
要›