Đọc nhanh: 要塞 (yếu tái). Ý nghĩa là: cứ điểm quan trọng; điểm mấu chốt; ách yếu.
要塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ điểm quan trọng; điểm mấu chốt; ách yếu
在军事上有重要意义的、有巩固的防御设备的据点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要塞
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 要 做 就 做 尤金 · 塞尔 南 那样 的
- Tôi muốn trở thành Eugene Cernan.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 要 碎 是 要 握住 软木塞 别 让 它 飞 出来
- Bí quyết là bạn phải giữ nút chai đừng để nó bay ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
要›