Đọc nhanh: 要人 (yếu nhân). Ý nghĩa là: nhân vật quan trọng. Ví dụ : - 主要人物 nhân vật chính. - 重要人物。 Nhân vật quan trọng.. - 不要人为地制造紧张空气。 Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
要人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật quan trọng
指有权势有地位的人物
- 主要 人物
- nhân vật chính
- 重要 人物
- Nhân vật quan trọng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要人
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
要›