Đọc nhanh: 酸得要命 (toan đắc yếu mệnh). Ý nghĩa là: chua lét.
酸得要命 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chua lét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸得要命
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
得›
要›
酸›