Đọc nhanh: 要目 (yếu mục). Ý nghĩa là: mục quan trọng; khoản quan trọng; yếu mục. Ví dụ : - 主要目的 mục đích chính
要目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục quan trọng; khoản quan trọng; yếu mục
重要的条目或篇目
- 主要 目的
- mục đích chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要目
- 主要 目的
- mục đích chính
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
要›