Đọc nhanh: 要钱 (yếu tiền). Ý nghĩa là: đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu. Ví dụ : - 今天刷卡机坏了,打水不要钱。 Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền. - 是不是她的皮条客想要钱 Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?
要钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu
索取钱财
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 是不是 她 的 皮条客 想要 钱
- Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要钱
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
钱›