Đọc nhanh: 不要命地 (bất yếu mệnh địa). Ý nghĩa là: bạt mạng.
不要命地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạt mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要命地
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 我们 要 不断 进行 技术 革命
- Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
命›
地›
要›