Đọc nhanh: 满得要命 (mãn đắc yếu mệnh). Ý nghĩa là: đầy phè.
满得要命 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy phè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满得要命
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
得›
满›
要›