Đọc nhanh: 西餐 (tây xan). Ý nghĩa là: cơm Tây; cơm Âu. Ví dụ : - 他不会使刀叉,所以不敢去吃西餐,生怕丢份。 Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt. - 吃西餐用刀叉 。 dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
西餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm Tây; cơm Âu
西洋式的饭时,吃时用刀、叉
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西餐
- 我们 吃 西式 晚餐
- Chúng tôi ăn bữa tối kiểu Âu.
- 你 喜欢 吃 中餐 还是 西餐 ?
- Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?
- 要 不 我们 吃 中餐 , 要 不吃 西餐
- Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.
- 我 想 去 尝尝 那 西餐
- Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 这家 西 餐馆 的 菜 非常 好
- Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
餐›