Đọc nhanh: 西点 (tây điểm). Ý nghĩa là: bánh kem; bánh ga-tô; bánh ngọt kiểu Âu Tây.
西点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh kem; bánh ga-tô; bánh ngọt kiểu Âu Tây
西洋式的蛋糕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西点
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 她 点着 脚够 东西
- Cô ấy nhón chân để lấy đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 我读 了 点 东西 打发 时间
- Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 我 肚子饿 了 , 我们 去 吃 点 东西 吧
- Tôi đói bụng rồi, chúng ta đi ăn chút gì đó nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
西›