Đọc nhanh: 中餐 (trung xan). Ý nghĩa là: cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; ẩm thực Trung Quốc, bữa ăn trưa; bữa trưa. Ví dụ : - 我最喜欢中餐的饺子。 Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.. - 这家中餐馆很有名。 Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.. - 他们在中餐馆吃饭。 Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
中餐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; ẩm thực Trung Quốc
中国式的饭菜 (区别于'西餐')
- 我 最 喜欢 中餐 的 饺子
- Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.
- 这家 中餐馆 很 有名
- Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bữa ăn trưa; bữa trưa
中午吃的饭
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 她 准备 了 一份 丰盛 的 中餐
- Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中餐
✪ 1. Động từ + 中餐
hành động liên quan đến 中餐
- 我们 一般 中午 12 点 吃 中餐
- Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.
- 你 喜欢 吃 中餐 还是 西餐 ?
- Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?
✪ 2. Định ngữ + (的) + 中餐
dùng để biểu đạt các ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh
- 公司 提供 的 中餐 很 丰盛
- Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.
- 我们 去 吃 传统 的 中餐
- Chúng tôi đi ăn món ăn truyền thống của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中餐
- 我们 一般 中午 12 点 吃 中餐
- Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 我 最 喜欢 中餐 的 饺子
- Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 我们 去 吃 传统 的 中餐
- Chúng tôi đi ăn món ăn truyền thống của Trung Quốc.
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
餐›