Đọc nhanh: 西藏 (tây tạng). Ý nghĩa là: Tây Tạng; khu tự trị Tây Tạng. Ví dụ : - 我去过西藏旅行。 Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.. - 西藏的风景很美。 Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.. - 西藏气候很干燥。 Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
西藏 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Tạng; khu tự trị Tây Tạng
全称“西藏自治区” ,中国西南部的民族自治区
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 西藏 的 风景 很 美
- Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西藏
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 西藏 的 风景 很 美
- Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 箱子 可以 藏 好多 东西
- Chiếc hòm có thể cất giấu rất nhiều thứ.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藏›
西›