Đọc nhanh: 西域 (tây vực). Ý nghĩa là: Tây Vực (thời Hán, chỉ các vùng phía tây Ngọc Môn Quan, bao gồm vùng Tân Cương và Tiểu Á).
✪ 1. Tây Vực (thời Hán, chỉ các vùng phía tây Ngọc Môn Quan, bao gồm vùng Tân Cương và Tiểu Á)
汉时指现在玉门关以西的新疆和中亚细亚等地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西域
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
西›