Đọc nhanh: 西域记 (tây vực ký). Ý nghĩa là: Báo cáo về các khu vực phía tây Đại Đường, hồ sơ du lịch của Xuan Zang 玄奘 trong chuyến du lịch đến Trung Á và Ấn Độ.
西域记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo về các khu vực phía tây Đại Đường
Report of the regions west of Great Tang
✪ 2. hồ sơ du lịch của Xuan Zang 玄奘 trong chuyến du lịch đến Trung Á và Ấn Độ
travel record of Xuan Zang 玄奘 on his travels to Central Asia and India
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西域记
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 我 看 的 第一个 电视剧 就是 西游记
- Bộ phim truyền hình đầu tiên tôi xem là Tây Du Ký.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
西›
记›