Đọc nhanh: 大唐西域记 (đại đường tây vực ký). Ý nghĩa là: Hồ sơ Đại Đường về Tây Vực, ghi chép về hành trình của Xuan Zang 玄奘 , do 辯機 | 辩机 biên soạn năm 646.
大唐西域记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ sơ Đại Đường về Tây Vực, ghi chép về hành trình của Xuan Zang 玄奘 , do 辯機 | 辩机 biên soạn năm 646
Great Tang Records on the Western Regions, travel record of Xuan Zang 玄奘 [Xuán zàng], compiled by 辯機|辩机 [Biàn jī] in 646
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大唐西域记
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
域›
大›
西›
记›