Đọc nhanh: 装有脚轮的计算机架 (trang hữu cước luân đích kế toán cơ giá). Ý nghĩa là: Bàn để máy tính có bánh xe (đồ đạc) giá để máy tính có bánh xe (đồ đạc).
装有脚轮的计算机架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn để máy tính có bánh xe (đồ đạc) giá để máy tính có bánh xe (đồ đạc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装有脚轮的计算机架
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 我 爸爸 的 计算机 中毒 了
- Máy tính bố tớ bị virus rồi.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
机›
架›
的›
算›
脚›
装›
计›
轮›