裁员 cáiyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tài viên】

Đọc nhanh: 裁员 (tài viên). Ý nghĩa là: giảm biên chế; cắt giảm nhân sự. Ví dụ : - 公司决定进行裁员。 Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.. - 裁员对员工影响很大。 Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.. - 他们计划在下个季度裁员。 Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.

Ý Nghĩa của "裁员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

裁员 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảm biên chế; cắt giảm nhân sự

裁减人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 进行 jìnxíng 裁员 cáiyuán

    - Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.

  • volume volume

    - 裁员 cáiyuán duì 员工 yuángōng 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 下个季度 xiàgejìdù 裁员 cáiyuán

    - Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁员

  • volume volume

    - 裁员 cáiyuán duì 员工 yuángōng 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.

  • volume volume

    - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • volume volume

    - 裁汰 cáitài 浮员 fúyuán

    - cắt giảm nhân viên thừa

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men dōu hěn 尊敬 zūnjìng 总裁 zǒngcái

    - Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 下个季度 xiàgejìdù 裁员 cáiyuán

    - Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa