Đọc nhanh: 裁员 (tài viên). Ý nghĩa là: giảm biên chế; cắt giảm nhân sự. Ví dụ : - 公司决定进行裁员。 Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.. - 裁员对员工影响很大。 Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.. - 他们计划在下个季度裁员。 Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
裁员 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm biên chế; cắt giảm nhân sự
裁减人员
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 裁员 对 员工 影响 很大
- Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁员
- 裁员 对 员工 影响 很大
- Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
裁›