Đọc nhanh: 露袒 (lộ đản). Ý nghĩa là: Để lộ ra, khỏa thân, không che đậy.
露袒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Để lộ ra
exposed
✪ 2. khỏa thân
naked
✪ 3. không che đậy
uncovered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露袒
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袒›
露›