Đọc nhanh: 袋子用金属封口夹 (đại tử dụng kim thuộc phong khẩu giáp). Ý nghĩa là: Kẹp; ghim kim loại để gắn kín túi.
袋子用金属封口夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹp; ghim kim loại để gắn kín túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋子用金属封口夹
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
夹›
子›
封›
属›
用›
袋›
金›