Đọc nhanh: 抵用金 (để dụng kim). Ý nghĩa là: tín dụng lưu trữ (tín dụng để chi tiêu tại một nhà bán lẻ cụ thể).
抵用金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín dụng lưu trữ (tín dụng để chi tiêu tại một nhà bán lẻ cụ thể)
store credit (credit to be spent at a specified retailer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵用金
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 他 用 金钱 操纵 了 他们
- Anh ấy đã dùng tiền để thao túng họ.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
用›
金›