Đọc nhanh: 领用金 (lĩnh dụng kim). Ý nghĩa là: Tiền lẻ.
领用金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领用金
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 他 用 金钱 操纵 了 他们
- Anh ấy đã dùng tiền để thao túng họ.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
金›
领›