Đọc nhanh: 零用金 (linh dụng kim). Ý nghĩa là: Tiền lẻ.
零用金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lẻ
最新版本2015年10月15日上传为V1.3.2版本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零用金
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 如果 缺 零用 , 就 来 我 这里 拿 吧
- nếu như thiếu tiền tiêu vặt thì sang bên này lấy nhá!
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
金›
零›