Đọc nhanh: 口袋 (khẩu đại). Ý nghĩa là: túi áo; túi quần; túi, bao; bao da; bao vải, bao vây; vòng vây. Ví dụ : - 他的外套有两个口袋。 Áo khoác của anh ấy có hai túi.. - 我把手机放在口袋里。 Tôi bỏ điện thoại vào túi.. - 她的口袋里有一张纸条。 Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
口袋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. túi áo; túi quần; túi
衣兜
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bao; bao da; bao vải
用布、皮等做成的装东西的用具
- 这个 口袋 是 皮 做 的
- Chiếc bao này làm bằng da.
- 我 需要 一个 新 的 口袋
- Tôi cần một cái bao mới.
- 你 猜猜 这个 口袋 里 有 什么 ?
- Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bao vây; vòng vây
比喻类似口袋的包围圈
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 我们 形成 了 一个 口袋
- Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 口袋
✪ 1. Định ngữ + 口袋
biểu thị các loại túi, bao,....
- 这件 衣服 有 一个 小口袋
- Chiếc áo này có một túi nhỏ.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
✪ 2. Động từ + 口袋
hành động liên quan ”口袋“
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他 打开 口袋 , 看看 里面 有 什么
- Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口袋
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 我们 形成 了 一个 口袋
- Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 你 猜猜 这个 口袋 里 有 什么 ?
- Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?
- 他 打开 口袋 , 看看 里面 有 什么
- Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
袋›