口袋 kǒudài
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu đại】

Đọc nhanh: (khẩu đại). Ý nghĩa là: túi áo; túi quần; túi, bao; bao da; bao vải, bao vây; vòng vây. Ví dụ : - 。 Áo khoác của anh ấy có hai túi.. - 。 Tôi bỏ điện thoại vào túi.. - 。 Túi của cô ấy có một mảnh giấy.

Ý Nghĩa của "口袋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口袋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 口袋 khi là Danh từ

túi áo; túi quần; túi

衣兜

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 外套 wàitào yǒu 两个 liǎnggè 口袋 kǒudài

    - Áo khoác của anh ấy có hai túi.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 放在 fàngzài 口袋 kǒudài

    - Tôi bỏ điện thoại vào túi.

  • volume volume

    - de 口袋 kǒudài yǒu 一张 yīzhāng 纸条 zhǐtiáo

    - Túi của cô ấy có một mảnh giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bao; bao da; bao vải

用布、皮等做成的装东西的用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 口袋 kǒudài shì zuò de

    - Chiếc bao này làm bằng da.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 口袋 kǒudài

    - Tôi cần một cái bao mới.

  • volume volume

    - 猜猜 cāicāi 这个 zhègè 口袋 kǒudài yǒu 什么 shénme

    - Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bao vây; vòng vây

比喻类似口袋的包围圈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口袋 kǒudài 战术 zhànshù hěn 有效 yǒuxiào

    - Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 形成 xíngchéng le 一个 yígè 口袋 kǒudài

    - Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 口袋

Định ngữ + 口袋

biểu thị các loại túi, bao,....

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yǒu 一个 yígè 小口袋 xiǎokǒudài

    - Chiếc áo này có một túi nhỏ.

  • volume

    - 口袋 kǒudài hěn 结实 jiēshí 适合 shìhé zhuāng 食物 shíwù

    - Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.

Động từ + 口袋

hành động liên quan ”口袋“

Ví dụ:
  • volume

    - 把手 bǎshǒu 插进 chājìn le 口袋 kǒudài

    - Cô ấy cho tay vào trong túi.

  • volume

    - 打开 dǎkāi 口袋 kǒudài 看看 kànkàn 里面 lǐmiàn yǒu 什么 shénme

    - Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口袋

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài 战术 zhànshù hěn 有效 yǒuxiào

    - Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 口袋 kǒudài 里空 lǐkōng zhe

    - Trong túi của họ trống rỗng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 形成 xíngchéng le 一个 yígè 口袋 kǒudài

    - Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.

  • volume volume

    - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • volume volume

    - 猜猜 cāicāi 这个 zhègè 口袋 kǒudài yǒu 什么 shénme

    - Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 口袋 kǒudài 看看 kànkàn 里面 lǐmiàn yǒu 什么 shénme

    - Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口袋

Hình ảnh minh họa cho từ 口袋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
    • Bảng mã:U+888B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao