Đọc nhanh: 裤子后袋 (khố tử hậu đại). Ý nghĩa là: Túi sau quần.
裤子后袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi sau quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裤子后袋
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
子›
袋›
裤›