Đọc nhanh: 映衬 (ánh sấn). Ý nghĩa là: làm nổi bật, phương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như 'hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông hồng'. Ví dụ : - 红墙碧瓦,互相映衬。 tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
映衬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nổi bật
映照;衬托
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
✪ 2. phương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như 'hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông hồng'
修辞方式,并列相反的事物,形成鲜明的对比如''为人民利益而死,就比泰山还重;替法西斯卖力,替 剥削人民和压迫人民的人去死,就比鸿毛还轻''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映衬
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 他 穿着 靑 色 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
- 他 在 信 里衬 了 一张 照片
- Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
衬›