Đọc nhanh: 段 (đoạn.đoàn). Ý nghĩa là: đoạn; khúc, khoảng; quãng, đoạn. Ví dụ : - 这段木头很结实。 Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.. - 我喜欢这两段木头。 Tôi thích hai khúc gỗ này.. - 这段路很难走。 Quãng đường này rất khó đi.
段 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn; khúc
用于长条东西分成的每个部分
- 这 段 木头 很 结实
- Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.
- 我 喜欢 这 两段 木头
- Tôi thích hai khúc gỗ này.
✪ 2. khoảng; quãng
表示一定长度的时间,距离或者一定大小的范围
- 这段 路 很 难 走
- Quãng đường này rất khó đi.
- 经过 一段时间
- Trải qua một khoảng thời gian.
✪ 3. đoạn
话语或者文艺作品等的一部分
- 我读 了 这 一段话
- Tôi đã đọc đoạn văn này.
- 她 写 了 一段 诗
- Cô ấy đã viết một đoạn thơ.
段 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đẳng cấp; bậc; cấp bậc (trong cờ vây)
围棋等运动的等级
- 围棋 共分 九段
- Cờ vây phân làm 9 bậc.
- 他 的 段位 很 高
- Đẳng cấp của anh ấy rất cao.
✪ 2. họ Đoàn
姓
- 他 姓 段
- Anh ấy họ Đoàn.
- 我 的 朋友 姓段
- Bạn của tôi họ Đoàn.
✪ 3. chặng; quãng; giai đoạn
具有连续性特点的事物划分成的部分
- 每段 都 有 新 挑战
- Mỗi giai đoạn đều có thử thách mới.
- 每段 路 都 有 意义
- Mỗi chặng đường đều có ý nghĩa.
✪ 4. đoạn; công đoạn
某些部门下面分设的机构
- 他 负责 这个 工段
- Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
段 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; cắt đứt; chấm dứt
截断;分开
- 他 段 断 了 关系
- Anh ấy đã cắt đứt mối quan hệ.
- 他 段 断 了 合同
- Anh ấy chấm dứt hợp đồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 段
✪ 1. 第 + Số từ +段
Đoạn/quãng thứ mấy
- 第二段
- Đoạn thứ hai.
- 我要 第三段
- Tôi cần đoạn thứ 3.
✪ 2. Động từ(说/写/唱/读) + Số từ + 段
thực hiện gì đấy bao nhiêu đoạn
- 你 唱 一段 吧
- Ban hát một đoạn đi!
- 我 写 一段 文章
- Tôi viết một đoạn văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 他切 了 一段 木头
- Anh ấy cắt một đoạn gỗ.
- 他 再 听 这段 对话
- Anh ấy nghe lại đoạn hội thoại này.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›