地段 dìduàn
volume volume

Từ hán việt: 【địa đoạn】

Đọc nhanh: 地段 (địa đoạn). Ý nghĩa là: đoạn đường; chặng; khoảng đất; khu vực. Ví dụ : - 繁华地段 đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.

Ý Nghĩa của "地段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoạn đường; chặng; khoảng đất; khu vực

指地面上的一段或一定区域

Ví dụ:
  • volume volume

    - 繁华 fánhuá 地段 dìduàn

    - đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地段

  • volume volume

    - 繁华 fánhuá 地段 dìduàn

    - đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.

  • volume volume

    - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • volume volume

    - 地段 dìduàn 冷僻 lěngpì

    - khu vực hẻo lánh vắng vẻ.

  • volume volume

    - qǐng 准确 zhǔnquè 翻译 fānyì zhè duàn 文字 wénzì

    - Hãy dịch chính xác đoạn văn này.

  • volume volume

    - 繁华 fánhuá de 地段 dìduàn 价格 jiàgé hěn gāo

    - Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 多发 duōfā 地段 dìduàn

    - địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 老张 lǎozhāng 分管 fēnguǎn de 地段 dìduàn

    - đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao