Đọc nhanh: 地段 (địa đoạn). Ý nghĩa là: đoạn đường; chặng; khoảng đất; khu vực. Ví dụ : - 繁华地段 đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
地段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn đường; chặng; khoảng đất; khu vực
指地面上的一段或一定区域
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地段
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
段›