Đọc nhanh: 技工学校 (kĩ công học hiệu). Ý nghĩa là: trường kỹ thuật, học viện kỹ thuật (phổ biến ở Anh và Mỹ).
技工学校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường kỹ thuật
培养技术工人的学校一般招收初中毕业生或具有同等学力者,实行半工半读,学习年限一般为两年简称"技校"
✪ 2. học viện kỹ thuật (phổ biến ở Anh và Mỹ)
在英国或美国过去很普遍的一种工人成人学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技工学校
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
技›
校›