Đọc nhanh: 工读学校 (công độc học hiệu). Ý nghĩa là: trường dạy nghề; trường vừa học vừa làm; trại cải tạo; trường cải tạo.
工读学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường dạy nghề; trường vừa học vừa làm; trại cải tạo; trường cải tạo
过去指半工半读学校,现多指监管并改造犯罪青少年的教养机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读学校
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 在 杰弗逊 学校 读 了 一阵
- Jefferson trong một thời gian.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
校›
读›