Đọc nhanh: 衣钵真传 (y bát chân truyền). Ý nghĩa là: Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy..
衣钵真传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣钵真传
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 你 的 上衣 真 好看 !
- Áo khoác của bạn thật đẹp!
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 他 把 合同 传真 过去 了
- Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
真›
衣›
钵›