Đọc nhanh: 继承衣钵 (kế thừa y bát). Ý nghĩa là: để làm theo các bước của ai đó, chiếm lấy lớp áo choàng của ai đó.
继承衣钵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm theo các bước của ai đó
to follow in sb's steps
✪ 2. chiếm lấy lớp áo choàng của ai đó
to take up sb's mantle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承衣钵
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
继›
衣›
钵›