Đọc nhanh: 行货 (hành hóa). Ý nghĩa là: hàng chợ; hàng thường.
行货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng chợ; hàng thường
加工不精细的器具、服装等商品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行货
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
货›