Đọc nhanh: 贿赂公行 (hối lộ công hành). Ý nghĩa là: nhận hối lộ công khai; công khai hối lộ.
贿赂公行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận hối lộ công khai; công khai hối lộ
公开行贿受贿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿赂公行
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
行›
贿›
赂›