Đọc nhanh: 行迹 (hành tích). Ý nghĩa là: hành tích; dấu vết hoạt động. Ví dụ : - 行迹无定。 hành tích vô định
行迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành tích; dấu vết hoạt động
行动的踪迹
- 行迹 无定
- hành tích vô định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行迹
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 行迹 无定
- hành tích vô định
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
迹›