Đọc nhanh: 行色 (hành sắc). Ý nghĩa là: trước khi đi; trước khi xuất phát (thần thái, tình cảnh, khí thế...). Ví dụ : - 行色匆匆 vội vội vàng vàng ra đi. - 以壮行色 tạo ra khí thế trước lúc xuất phát
行色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước khi đi; trước khi xuất phát (thần thái, tình cảnh, khí thế...)
出发前后的神态、情景或气派
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 以壮行色
- tạo ra khí thế trước lúc xuất phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行色
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 以壮行色
- tạo ra khí thế trước lúc xuất phát
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 看 他 的 眼色 行事
- nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 颜色 是 基于 星际 旅行 原始 系列
- Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.
- 每周 进行 去角质 护理 , 有助于 改善 肤色
- Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
行›