行色 xíng sè
volume volume

Từ hán việt: 【hành sắc】

Đọc nhanh: 行色 (hành sắc). Ý nghĩa là: trước khi đi; trước khi xuất phát (thần thái, tình cảnh, khí thế...). Ví dụ : - 行色匆匆 vội vội vàng vàng ra đi. - 以壮行色 tạo ra khí thế trước lúc xuất phát

Ý Nghĩa của "行色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước khi đi; trước khi xuất phát (thần thái, tình cảnh, khí thế...)

出发前后的神态、情景或气派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行色匆匆 xíngsècōngcōng

    - vội vội vàng vàng ra đi

  • volume volume

    - 以壮行色 yǐzhuàngxíngsè

    - tạo ra khí thế trước lúc xuất phát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行色

  • volume volume

    - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • volume volume

    - 以壮行色 yǐzhuàngxíngsè

    - tạo ra khí thế trước lúc xuất phát

  • volume volume

    - 行色匆匆 xíngsècōngcōng

    - vội vội vàng vàng ra đi

  • volume volume

    - kàn de 眼色 yǎnsè 行事 xíngshì

    - nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè shì 基于 jīyú 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng 原始 yuánshǐ 系列 xìliè

    - Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.

  • - 每周 měizhōu 进行 jìnxíng 去角质 qùjiǎozhì 护理 hùlǐ 有助于 yǒuzhùyú 改善 gǎishàn 肤色 fūsè

    - Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao